Chất nào dưới đây có pH < 7 ? A. KNO 3. B. NH 4 Cl. C. KCl. D. K 2 CO 3. Đáp án B HD: • các muối KNO 3, KCl có môi trường trung tính, pH = 7. • muối K 2 CO 3 có môi trường bazơ, pH > 7. • muối NH 4 Cl có môi trường axit, pH < 7. ⇒ đáp án cần chọn theo yêu cầu là B. ♦. En Quy Ti học lại điện ly đi e . 09/04/2018
Dung dịch nào sau đây có pH ; 7: Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl (pH = a); H2SO4 (pH = b); NH4Cl (pH = c); NaOH (pH = d) Dung dịch HCl 0,01M. pH của dung dịch có giá trị là: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X
Câu 96324: Dung dịch muối nào dưới nào dưới đây có pH > 7 ? A. NaHSO 4. B. NaNO 3. C. NaHCO 3. D. (NH 4) 2 SO 4 . Câu hỏi : 96324.
Đồng Cu. - Cu: màu đỏ. - Cu (NO 3) 2: dung dịch xanh lam. - CuCl 2 : tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây. - CuSO 4 : tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam. - Cu 2 O : đỏ gạch. - Cu (OH) 2 : kết tủa xanh lơ (xanh da trời) - CuO: màu đen. - Phức của
Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ? Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7 ? Câu 9. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch Câu 10. Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF ? Câu 11.
. YOMEDIA Câu hỏi Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaCl. C. CaOH2. D. H2SO4. Lời giải tham khảo Đáp án đúng CCaOH2 có pH > 7 Mã câu hỏi 162739 Loại bài Bài tập Chủ đề Môn học Hóa học Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là Kim loại sau đây tính khử mạnh nhất? Chất X có công thức FeNO33. Tên gọi của X là Dung dịch nào đây quỳ tím chuyển sang màu xanh? Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? Dung dịch nào dưới đây pH > 7? Kim loại nào sau đây điều chế phương pháp thủy luyện? Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là Ở độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? Polime nào sau đây được điều bằng phản ứng trùng ngưng? Ở điều kiện thường, chất nào đây làm mất màu dung dịch Br2? Số nhóm amino NH2 trong phân tử alanin là Thủy phân tristearin C17H35COO3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là Tên gọi của este HCOOCH3 là Dung dịch nào sau đây dụng được với AlOH3? Kim loại nào dưới đây kim loại kiềm? Phát biểu nào sau đây sai về valin bên dưới? Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối Phát biểu nào sau đây đúng? Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 đktc. Giá trị của V là Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R hóa trị II trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Thực hiện các thí nghiệm a Cho hỗn hợp Na và Al tỉ lệ mol 1 1 vào nước dư. Cho các ý saua Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Tính m? Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y và Z, trong đó có 1 este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X là muối ở dạng ngậm nước, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là Cho sơ đồ phản ứng1 E + NaOH → X + Y2 F + NaOH → X + Z3 Y + HCl → T + NaClBiết E, F đều là các hợp chất h ZUNIA9 XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 YOMEDIA
Câu hỏi Dung dịch nào sau đây có pH < 7 A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Na2CO3 Lời giải tham khảo Đáp án đúng CAxit có khoảng pH <7 nên HCl có pH < 7 Mã câu hỏi 6852 Loại bài Bài tập Chủ đề Môn học Hóa học Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC Hãy chỉ ra công thức sai về pH Trong dung dịch HCl 0,001 số ion của nước là Dung dịch nào sau đây có pH < 7 Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau HCl pH = a; H2SO4 pH = b; NH4Cl pH = c; NaOH pH = d Dung dịch HCl 0,01M. pH của dung dịch có giá trị là Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X Dẫn 4,48 lít khí HCl đktc vào 2 lít nước thu được 2 lít dung dịch có pH là Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau dd A pH = 9, dd B pH = 7 Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào Sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol như nhau theo thứ tự pH tăng dần KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3 Đâu là Chất chỉ thị axit - bazơ Dung dịch có [H+] = 0,01M. Môi trường của dung dịch là Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là Trong dd HNO3 thì tích số ion của nước ở nhiệt độ bất kì là Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ? Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ? Dung dịch có pH = 7 là dung dịch nào trong 4 dung dịch sau?
pH > 7Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến dung dịch ph lớn hơn 7. Cũng như từ đó vận dụng giải các dạng bài tập liên quan. Hy vọng với nội dung câu hỏi cũng như phần củng cố lý thuyết giúp bạn đọc học tập tốt hơn. Mời các bạn tham dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7A. án hướng dẫn giải chi tiết Dung dịch có môi trường kiềm có pH > tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit mạnh HNO3 => môi trường trung tính pH = 7NaCl tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit mạnh HCl =>môi trường trung tính pH = 7NaHSO4 cho môi trường tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit yếu H2CO3 => môi trường bazo pH > 7Đáp án BCách xét môi trường của các hợp chất muốiĐể xét tương đối môi trường của 1 muối cần ghi nhớMuối tạo bởi axit mạnh và bazo mạnh => MT trung tính pH = 7Muối tạo bởi axit mạnh và bazo yếu => MT axit pH MT kiềm pH > 7Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan Câu 1. Dung dịch có pH lớn hơn 7 làA. đáp ánĐáp án CCuCl2 được tạo bởi axit mạnh HCl và bazo yếu CuOH2 => môi trường axit pH môi trường trung tính pH = 7BaCO3 được tạo bởi axit yếu H2CO3 và bazo mạnh BaOH2 => môi trường bazo pH > 7 NH4Cl môi trường axit pH 7 làA. 2B. 3C. 5D. 4Xem đáp ánĐáp án ANhững dung dịch có môi trường bazơ cho pH > 7Những dung dịch có môi trường bazơ KOH, Na2CO3Câu 3. Dung dịch có giá trị pH > 7 sẽ làm phenolphtaleninA. chuyển sang màu chuyển sang màu quỳ không đổi không xác định 4. Dãy dung dịch sau đây có pH 7B. Loại KHCO3 pH > 7C. Đúng Al2SO43, CuCl2, HCl, Loại Na2CO3 pH > 7Câu 5. Dung dịch có pH< 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa làA. NaOHB. H2SO4C. BaOH2D. BaCl2Xem đáp ánĐáp án DDung dịch có pH< 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa là BaCl2Câu 6. Phèn chua có công thức là NH4AlSO4 và soda có công thức là Na2CO3. Theo thuyết Bronsted thì phèn chua và soda có tínhA. Đều có tính axitB. Đều có tính bazơC. Bazơ và axitD. Axit và bazơXem đáp ánĐáp án DTheo thuyết Bronsted, NH4AlSO4 có tính axit và Na2CO3 có tính thủy phân cho môi trường axitNH4+ +H2O ⇄ NH3 + H3O+Na2CO3 thủy phân cho môi trường bazơCO32 − + H2O ⇄ HCO3− + OH−-Trên đây vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
pH nhỏ hơn 7 Dung dịch nào sau đây có pH môi trường trung tính pH = 7 Na2CO3 tạo bởi bazo mạnh NaOH và axit yếu H2CO3 => môi trường kiềm pH > 7 NaOH là bazo mạnh BaOH2 => môi trường bazo pH > 7 HCl là axit mạnh => Môi trường axit pH 7 dung dịch có tính kiềm bazơ Để xét tương đối môi trường của 1 muối cần ghi nhớ Muối tạo bởi axit mạnh và bazo mạnh => MT trung tính pH = 7 Muối tạo bởi axit mạnh và bazo yếu => MT axit pH MT kiềm pH > 7 Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan Câu 1. Cho dãy các chất sau K2O, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên. Số chất tan được trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Xem đáp ánĐáp án CSố chất tan được trong nước tạo ra dung dịch có pH >7 phải là oxit tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm Vậy có 3 chất thỏa mãn điều kiện trên đó là K2O, Na2O và BaO K2O + H2O → 2KOH Na2O + H2O → 2NaOH BaO + H2O → BaOH2 Câu 2. Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 A. KCl. B. Na2CO3. C. BaNO32. D. NH4Cl. Xem đáp ánĐáp án BA Loại vì KCl được tạo bởi bazơ mạnh KOH và axit mạnh HCl => môi trường trung tính => làm pH = 7 B. Thỏa mãn vì Na2CO3 được tạo bởi bazơ mạnh NaOH và axit yếu H2CO3 => môi trường bazo => nên có pH > 7 C. Loại vì BaNO32 được tạo bởi bazơ mạnh CaOH2 và axit mạnh HNO3 => môi trường trung tính => pH = 7 D Loại vì NH4Cl được tạo bởi bazơ yếu NH3 và axit mạnh HCl => môi trường axit => pH [CaOH2]7 làm quỳ tím hoá đỏ. Xem đáp ánĐáp án AB. Sai C. PH 7 là môi trường bazơ → quỳ hóa xanh Câu 5. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH của dung dịch? A. K2CO3. B. Na2SO4. C. HCl. D. NH4Cl. Xem đáp ánĐáp án BA. K2CO3 được tạo bởi bazơ mạnh KOH và axit yếu H2CO3 => môi trường bazơ => làm pH tăng B. Na2SO4 được tạo bởi bazơ mạnh NaOH và axit mạnh H2SO4 => môi trường trung tính => không làm thay đổi pH C. HCl có môi trường axit => làm pH giảm D. NH4Cl được tạo bởi bazơ yếu NH3 và axit mạnh HCl => môi trường axit => làm pH giảm Câu 6. Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4. C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3. Xem đáp ánĐáp án CpH tăng dần tức tính axit giảm dần và tính bazơ tăng dần + Tính axit giảm dần khi nồng độ ion H+ trong dung dịch giảm dần => dung dịch HF có tính axit yếu nhất và dung dịch H2SO4 có tính axit mạnh nhất + Dung dịch có pH cao nhất là dung dịch có tính bazơ => Na2CO3 Câu 7. Dung dịch có pH > 7 là A. FeCl2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Al2SO43. Xem đáp ánĐáp án CFeCl2 được tạo bởi axit mạnh HCl và bazo yếu FeOH2 => môi trường axit pH môi trường trung tính pH = 7 K2CO3 được tạo bởi axit yếu H2CO3 và bazo mạnh KOH => môi trường bazo pH > 7 Al2SO43 được tạo bởi axit mạnh H2SO4 và bazo yếu AlOH3 => môi trường axit pH 7 là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Xem đáp ánĐáp án ANhững dung dịch có môi trường bazơ cho pH > 7 Những dung dịch có môi trường bazơ KOH, NH3 Câu 9. Dung dịch có giá trị pH > 7 sẽ làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. quỳ không đổi màu. D. không xác định được. Câu 10. Dung dịch có pH môi trường trung tính pH = 7 K2SO3 được tạo bởi axit yếu H2SO3 và bazo mạnh KOH => môi trường bazo pH > 7 Na2CO3 được tạo bởi axit yếu H2CO3 và bazo mạnh NaOH => môi trường bazo pH > 7 CuSO4 được tạo bởi axit mạnh H2SO4 và bazo yếu CuOH2 => môi trường axit pH 7, tác dụng được với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa là A. KOH B. H2SO4 C. BaOH2 D. BaCl2 Xem đáp ánĐáp án CDung dịch có pH >7, tác dụng được với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa là Nhìn vào đáp án ở đây chỉ có đáp án A và C lần lượt là KOH và BaOH2 là dung dịch có pH >7. Tuy nhiên tác dụng với dung dịch Na2SO4 tạo kết tủa chỉ có BaOH2 thỏa mãn BaOH2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH Câu 12. Cho các dung dịch sau KHSO4, AlCl3, Na2SO4, Na2S, CaNO32. Số dung dịch có pH 7. + CaNO32 là muối của bazo mạnh CaOH2 và axit mạnh HNO3 ⟹ Môi trường trung tính ⟹ pH = 7. Câu 13. Nội dung nhận định nào dưới đây là chính xác A. Môi trường kiềm có pH 7. C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH 7 dung dịch có tính kiềm bazơ Câu 14. Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2? A. Fe, Ag, NaK, Ag, Al, Ca B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, Na C. Mg, K, Fe, Al, Na D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ca Xem đáp ánĐáp án CCác kim loại phản ứng với HCl sinh ra khí H2 là Mg, K, Fe, Al, Na Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 2K + 2HCl → 2KCl + H2 Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Na+ 2HCl → 2NaCl + H2 Câu 15. Cho hỗn hợp bột gồm các kim loại sau Al, Fe, Mg và Ag vào dung dịch H2SO4 dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ag Xem đáp ánĐáp án DAg là kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa nên không tan trong dung dịch H2SO4 => chất rắn T là Ag 2Al + 3H2SO4 → Al2SO43 + 3H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 Câu 16. Để phân biệt các chất đựng trong lọ riêng biệt sau KNO3, CuNO32, FeNO33, BaNO32 người ta cần sử dụng hóa chất nào? A. KOH, H2SO4 B. KCl, HCl C. CaOH2 D. BaCl2 Xem đáp ánĐáp án ATrích mẫu thử và đánh số thứ tự của từng chất Cho dung dịch KOH dư vào 4 ống nghiệm trên Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu xanh thì ống nghiệm đó chứa CuNO32 3KOH + CuNO32 → CuOH2↓ + 2KNO3 Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ thì ống nghiệm đó chứa FeNO33 3KOH + FeNO33 → FeOH3↓ + 3KNO3 Ống nghiệm nào không có hiện tượng gì thì chất ban đầu chứa NaNO3 và BaNO32 Cho H2SO4 dư vào 2 dung dịch chưa phân biệt được KNO3 và BaNO32 Ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng là BaNO32 H2SO4 + BaNO32 → BaSO4↓ + 2HNO3 Ống nghiệm nào không xuất hiện, hiện tượng gì thì là KNO3 Câu 17. Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ A. Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra. B. Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh. C. Axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D. Axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric. Xem đáp ánĐáp án B Phương trình phản ứng minh họa H2S + CuSO4 → CuS↓ kết tủa đen + H2SO4 => Có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh Câu 18. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O to B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 19. Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH, sau đó tiếp tục nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm. Kết thúc phản ứng quỳ tím chuyển sang màu gì A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím đổi sáng màu vàng Xem đáp ánĐáp án AKhi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím chuyển thành màu xanh. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 thì quỳ dần chuyển về màu tím. Khi lượng axit dư thì quỳ tím chuyển thành màu đỏ. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Câu 20. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ D. Màu xanh đậm thêm dần Xem đáp ánĐáp án CNhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaOH có phản ứng sau HCl + NaOH → NaCl + H2O NaCl là muối không làm đổi màu quỳ tím nên đến khi HCl phản ứng vừa đủ với NaOH thì màu xanh của dung dịch nhạt dần và mất hẳn. Tiếp tục nhỏ dung dịch HCl tới dư thì trong dung dịch lúc này chứa HCl và NaCl, HCl là axit làm quỳ chuyển đỏ = > dung dịch chuyển sang màu đỏ ......................................... Trên đây vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Dung dịch nào sau đây có pH > Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan Dung dịch chất nào sau đây có pH bé hơn 7 Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất Dung dịch nào sau đây có giá trị pH lớn hơn 7 Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7 Dung dịch nào sau đây có pH >7 pH là gì? Công thức tính pH
Câu hỏi Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7? A. KClO4. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. NH4Cl. Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH a; dung dịch H2SO4, pH b; dung dịch NH4Cl, pH c và dung dịch NaOH pH d. Nhận định nào dưới đây là đúng A. d c a b B. c a d b. C. a b c d D. b a c dĐọc tiếp Xem chi tiết Có 5 lọ hóa chất không nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây nồng độ khoảng 0,1M NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch NaOH thêm vào từng dung dịch có thể nhận biết dãy dung dịch nào sau đây?A. 2 dung dịch NH4Cl, CuCl2B. 3 dung dịch NH4Cl, MgCl2, CuCl2C. 4 dung dịch NH4Cl, AlCl3, MgCl2, CuCl2D. cả 5 dung tiếp Xem chi tiết Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào ?A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3B. Na2CO3, Na2SC. Na2S, Na2CO3, Na3PO4D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3Đọc tiếp Xem chi tiết Tiến hành các thí nghiệm sau a Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. b Cho dung dịch CaHCO32 vào dung dịch NaOH. c Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. d Cho CuS vào dung dịch HCl. e Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. g Cho AgNO3 vào dung dịch NaF. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 2 B. 5. C. 3. D. 4. Đọc tiếp Xem chi tiết Tiến hành các thí nghiệm sau a Dẫn khí Cl 2 vào dung dịch H 2 S .b Cho dung dịch Ca HCO 3 2 vào dung dịch NaOH . c Cho dung dịch Na 3 PO 4 vào dung dịch AgNO 3...Đọc tiếp Xem chi tiết Tiến hành các thí nghiệm sau a Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.b Cho dung dịch CaHCO32 vào dung dịch NaOH. c Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. d Cho CuS vào dung dịch HCl.e Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. g Cho AgNO3 vào dung dịch thí nghiệm có xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 2 B. 5. C. 3. D. 4Đọc tiếp Xem chi tiết Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết? A. quỳ tím B. dung dịch HCl. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch BaOH2Đọc tiếp Xem chi tiết Cho dung dịch các chất sau NaCl X1, Na2CO3 X2, NH4Cl X3, CH3COONaX4, AlCl3 X5. Những dung dịch có pH 7 là A. X2, X1 B. X2, X4. C. X3, X4 D. X1, X5Đọc tiếp Xem chi tiết Dung dịch của chất nào dưới đây có pH lớn nhất các dung dịch cùng nồng độ mol ? A. K2SO4 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. KH2PO4 Xem chi tiết
dung dịch chất nào dưới đây có ph 7