Bộ sách Đề ôn tập từ vựng và cấu trúc Tiếng Anh đã hệ thống toàn bộ kiến thức và xây dựng bài tập một cách logic với những ví dụ dễ hiểu. Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác: Từ vựng Unit 3 lớp 5: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài. Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 1 (trang 18-19 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen; 2. Point and say Tiếng Anh 5 Unit 3 Lesson 2 (trang 20-21 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen; 2. Point and say Mô tả Cuốn sách "Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 5" được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh kiến thức cốt lõi về từ vựng và ngữ pháp của chương trình tiếng anh lớp 5. Sách bám sát theo các bài học của chương trình của Bộ giáo dục & Đào tạo, gồm các bài tập đa dạng , mở rộng và nâng cao, có đáp án. Cuốn Từ điển Anh - Anh - Việt này bao gồm tới 405.000 trường đoản cú vựng, sẽ giúp bạn tìm kiếm kiếm hầu hết từ dễ dàng nắm bắt và thực hành thực tế Trong cuộc sống thường ngày hàng ngày, nói cùng viết tốt hơn bằng tiếng Anh, vì đó nâng cấp những sai lầm 5. cavern /ˈkævən/ (n): hang động It was too soon; she was still in the cavern. (Nó đã quá sớm; cô ấy vẫn ở trong hang.) 6. limestone /ˈlaɪmstəʊn/ (n): đá vôi The step pyramid is made of limestone. (Phần lõi của kim tự tháp được làm từ đá vôi.) 7. fortress /ˈfɔːtrəs/ (n): pháo đài This fortress is impenetrable. (Pháo đài này bất khả xâm phạm.) 8. . Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 3 Where did you go on holiday?Mời các bạn tham khảo Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 3 Where did you go on holiday? do sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọng có trong Unit 3, kèm phiên âm và định nghĩa dễ hiểu, giúp các em học sinh lớp 5 có thể ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và dễ dàng hơn.* Tham khảo tài liệu hướng dẫn học Unit 3 lớp 5 tạiTiếng Anh lớp 5 Unit 3 Where did you go on holiday?I. Vocabulary - Từ vựng Unit 3 Where did you go on holiday? lớp 5Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt1. ancient/ein∫ənt/cổ, xưa2. airportn /eəpɔt/sân bay3. bay/bei/vịnh4. by/bai/bằng phương tiện gì đó5. boat/bout/tàu thuyền6. beach/bit∫/bãi biển7. coachn /kəʊt∫/xe khách8. car/kar/ô tô9. classmate/klɑsmeit/bạn cùng lớp10. family/fæmili/gia đình11. great/greit]/tuyệt vời12. holiday/hɔlədi/kỳ nghỉ13. hometown/həumtaun/quê hương14. Island/ailənd/Hòn đảo15. imperial city/im'piəriəl siti/kinh thành16. motorbike/moutəbaik/xe máy17. north/nɔθ/miền bắc18. weekend/wikend/ngày cuối tuần19. trip/trip/chuyến đi20. town/taun/thị trấn, phố21. take a boat trip/teik ei bəʊt trip/đi chơi bằng thuyền22. seaside/si'said/Bờ biển23. really/riəli/thật sự24. train station/trein strei∫n/nhà ga tàu25. swimming pool/swimiη pul/Bể bơi26. railwayrailwayđường sắt dành cho tàu hỏa27. train/trein/tàu hỏa28. taxi/'tæksi/xe taxi29. plane/plein/máy bay30. underground/ʌndəgraund/tàu điện ngầm31. province/prɔvins/tỉnh32. picnic/piknik/chuyến đi dã ngoại33. photo of the trip/'fəʊtəʊ əv ə trip/ảnh chụp chuyến đi34. wonderful/'wʌndəfl/tuyệt vời35. weekend/wik'end/cuối tuần36. go on a trip/gəʊ ɒn ei trip/đi du lịchII. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 3 Where did you go on holiday?1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh sau. 1. HOLLIDAY2. TRIEP3. WOANDERFUL4. PHOTOES5. HOMETOWNE6. SEASLIDE7. AISLAND8. BEAY9. CARES10. BEATCH2. Complete the TR_P2. MOT_RBIKE3. WE_KEND4. P_CNIC5. FA_ILY6. RAI_WAY7. PRO_INCE8. T_XI9. PL_NE10. SWI_MING PO_L3. Complete each _ S L _ N Da. I / Ab. A / Ic. E / Od. I / A2. H _ L _ D A Ya. O/ Ab. A / Ic. O / Id. I / A3. B _ A C _a. O / Hb. E / Hc. L / Hd. E / G4. A _ R P O _ Ta. I / Rb. I / Sc. R / Rd. R / S5. M O _ O R B _ K Ea. G / Ib. T / Ac. T / Id. T / E4. Choose the odd one a. supermarket b. shopping mall c. Park d. laptop2. a. bike b. finger c. plane d. taxi3. a. mountain b. beach c. holiday d. river4. a. Island b. Mountain c. Beach d. Bicycle5. a. basketball b. volleyball c. tennis d. House5. Translate into Anna sống cùng với ai?a. Who does Anna live with?b. Who do Anna live?c. Where do Anna live?d. Do Anna live with your grandparents?2. Kì nghỉ đông năm ngoái của tôi rất thú My brother’s last winter was My last winter were My family’s last winter was very My last winter was very Tôi và anh trai của tôi thăm ông bà vào cuối tuần I and my brother visited my grandparents last My brother and I visited my grandparents last My brother and I visited our grandparents last My brother and I visit our grandparents last ÁN1. Gạch chữ cái thừa trong mỗi từ tiếng Anh HOLIDAY2. TRIP3. WONDERFUL4. PHOTOS5. HOMETOWN6. SEASIDE7. ISLAND8. BAY9. CARS10. BEACH2. Complete the TRIP2. MOTORBIKE3. WEEKEND4. PICNIC5. FAMILY6. RAILWAY7. PROVINCE8. TAXI9. PLANE10. SWIMMING POOL3. Complete each - a; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - c;4. Choose the odd one - d; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - d;5. Translate into - a; 2 - d; 3 - c;Xem tiếp bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 3 Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 5 Where did you go on holiday? MỚINgoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3 Where did you go on holiday?, mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh khác được cập nhật liên tục trên Bao gồm 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất lớp 5 được biên soạn dựa trên sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Phương pháp học thông minh, sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ 657 từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian rất ngắn. Các em học sinh thân yêu! Vậy là các em sắp hoàn thành chương trình học của bậc tiểu học, tiếp theo các em sẽ bước tiếp vào một cấp học mới. Các em biết không? Ngày nay, Tiếng Anh là một thứ ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới. Chính vì thế, chúng ta phải cần học tập từ bây giờ. Có nhiều nơi, các em đã được tiếp cận với ngôn ngữ này từ rất sớm; song cũng có rất nhiều nơi chưa đủ điều kiện để học Tiếng Anh một cách toàn vẹn. Vậy nếu bắt đầu từ bây giờ, thì phương pháp nào và cách học nào sẽ hỗ trợ tốt cho các em. Nhằm khơi dậy niềm yêu thích học ngọai ngữ, và giúp các em nhận thấy tiếng Anh chẳng hề khó. VOCA đã cho ra đời bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 . Vậy NEW ENGLISH FOR GRADE 5 là gì? Bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 là một bộ “bí kíp” bao gồm 32 chủ đề bài học với hơn 657 từ vựng tiếng Anh quan trọng nhất được giảng dạy dựa theo sách TIẾNG ANH LỚP 5 - Tuân thủ theo chương trình chuẩn tiếng Anh Trung học cơ sở của Bộ giáo dục và Đào tạo. Bộ từ vựng ra đời với phương pháp học thông minh, mới lạ giúp các em dễ dàng ghi nhớ các từ vựng quan trọng này chỉ trong thời gian 30 ngày. TẠI SAO CÁC EM PHẢI HỌC TỪ VỰNG TẠI VOCA? ĐIỀU GÌ LÀ SỰ KHÁC BIỆT? Tại VOCA, các em sẽ được học từ vựng thông qua hình ảnh sinh động giúp các em dễ dàng ghi nhớ, âm thanh sống động giúp các em phát âm chuẩn hơn và các trò chơi Game trí tuệ, kích thích khả năng học tập và lòng yêu thích của các em. Thế nhưng, các em thường gặp phải tình trạng “học trước quên sau”, hôm nay học nhưng ngày mai thì không còn nhớ đầy đủ những gì mình học nữa. Chính vì lẽ đó, học tại VOCA, hệ thống sẽ luôn nhắc nhở các em thời gian ôn tập, có một lộ trình ôn luyện rõ ràng, giúp các em hệ thống lại kiến thức và ghi nhớ lâu hơn. Với tính năng này, các em luôn được học bài mới và ôn luyện bài cũ. Điều này sẽ giúp các em ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh một cách sâu sắc. NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 sẽ trang bị cho các em đầy đủ kiến thức từ vựng để chinh phục các kỳ thi với điểm số cao nhất. Học VOCA 'Mọi lúc, mọi nơi' VOCA còn có đầy đủ phiên bản học dành cho Máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng. Chính vì vậy, các em thể học VOCA 'mọi lúc, mọi nơi' khi ở nhà, trên lớp học, hay trên xe buýt, hoặc lúc nằm trên giường ngủ... Mọi rào cản về khoảng cách, hay thời gian sẽ bị phá bỏ, giúp các em tăng tốc tới đích một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. THẾ THÌ BỘ TỪ VỰNG NEW ENGLISH FOR GRADE 5 CÓ MỨC PHÍ NHƯ THẾ NÀO? CÓ ĐẮT HAY KHÔNG? Câu trả lời là KHÔNG HỀ ĐẮT! Gói học phí tiết kiệm dành cho bộ từ vựng NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 chỉ có dành cho gói 12 tháng, và chỉ dành cho gói 24 tháng. Bạn có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh miễn phí với Chưa hết... VOCA cho phép bạn HỌC THỬ MIỄN PHÍ 1 chủ đề từ vựng đầu tiên của bộ NEW ENGLISH FOR GRADE 5 657 từ vựng thường gặp trong Tiếng Anh lớp 5 , như vậy, bạn có thể tự kiểm chứng những gì VOCA đã nêu trên. Thật tuyệt vời phải không nào! Vậy các em còn chần chừ gì nữa mà không đăng ký ngay bộ sản phẩm tiếng Anh kỳ diệu này? Hãy để VOCA đồng hành cùng các em trên con đường chinh phục vũ môn sắp tới. LET'S GO!! VOCA CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ LUÔN YÊU THÍCH HỌC TIẾNG ANH. Bài viết hôm nay, KISS English sẽ gửi đến bạn tổng hợp các bài đọc tiếng Anh lớp 5 hay. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English chơi game học từ vựng tiếng Anh cực cuốn hút dưới đây. Bấm nút play bên dưới để xem ngay Một trong những dạng bài tập thường gặp trong tiếng Anh 5 đó là bài đọc. Nếu vốn từ vựng và kỹ năng làm bài chưa tốt, bạn sẽ gặp khó khăn khi làm dạng bài này. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi đến bạn các dạng bài đọc tiếng Anh 5 kèm tài liệu cực hay. Cùng theo dõi nhé! Các Dạng Bài Đọc Hiểu Tiếng Anh Lớp 5Dạng 1. Read the passage and answer the questions Dạng 2. Read and choose Tđúng/ FsaiDạng 3. Complete the passageDownload Bài Đọc Tiếng Anh Lớp 5 Các Dạng Bài Đọc Hiểu Tiếng Anh Lớp 5 Các Dạng Bài Đọc Hiểu Tiếng Anh Lớp 5 Dạng 1. Read the passage and answer the questions Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi Ví dụ Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school in Ha Noi. He lives in a small apartment in HaNoi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekends. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven. Questions 1. How old is John? ……………………………………………………………………………………………………………………. 2. Where does he live? ……………………………………………………………………………………………………………………. 3. Who does he live with? ……………………………………………………………………………………………………………………. 4. When does he usually go to the zoo? ……………………………………………………………………………………………………………………. 5. What is his favorite subject? ……………………………………………………………………………………………………………………. Đáp án He is ten years oldHe lives in a small apartment in HaNoiHe lives with his aunt and usually goes there on favorite subject is Maths. Như vậy, dạng bài này sẽ cung cấp cho bạn một hoặc nhiều đoạn văn cùng các câu hỏi liên quan. Một số lưu ý khi làm dạng bài đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi Đọc nhanh câu hỏi trước để xác định một số vấn đề cần lưu ý như bài trên là tuổi, nơi sống,… Đọc lướt đoạn văn để nắm được nội dung cùng, làm chi tiết từng câu hỏi. Cần chú ý câu hỏi hỏi về đối tượng nào để trả lời/thay thế hợp lý; chia động từ phù hợp với chủ ngữ. Dạng 2. Read and choose Tđúng/ Fsai Đọc và chọn đúng/sai Ví dụ Hello, I am Hoa, I live with my parents in Ho Chi Minh City. My telephone number is 8562364. I often talk with my friends on the phone. Now I am calling Hoa to talk about Minh’s birthday party on 15th July. Minh is having his birthday party at home in the afternoon so I want to ask Lien about what we shall buy and give him at the party. I also want to tell her to wait for me at home and I will go there to meet her on foot and then go with her to Minh’s house. 1. Hoa lives with her sister. 2. She never talks with her friends. 3. Minh”s birthday party is on 15 – 7. 4. Hoa asks Lien about what they shall buy for Minh. 5. She doesn’t want Lien to wait for her. Đáp án 1 – False; 2 – False; 3 – True; 4 – True; 5 – False Gợi ý cách làm. Đọc lướt qua đoạn văn để nắm được thông tin cơ bản Đọc từng mệnh đề mà đề bài cho, sau đó tìm thông tin liên quan trên đoạn văn và xác định đúng hay sai. Dạng 3. Complete the passage Hoàn thành đoạn văn Ví dụ Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the 1……………… . Next, they go to the post office because Ba wants some 2……………….. Then they go to the bookstore 3…………………. Lan wants some books and postcards. After that, they go to the food stall because they 4…………………. hungry. Finally, they go to the 5………………… because they want to see a movie. 1. ………………, 2. ……………….., 3. ……………….., 4. ……………….., 5. ………………….. . Đáp án 1. market/ supermarket; 2. stamps 3. because 4. are 5. cinema/ theater Dạng bài hoàn thành đoạn văn gồm 2 loại đó là có từ cho sẵn để điền chỗ trống và không cho sẵn từ. Đối với loại 1, bạn nên đọc kĩ nội dung đoạn văn, đặc biệt là trước và sau chỗ trống cần điền để lựa chọn từ phù hợp. Sau khi điền, dịch lại một lần nữa để đảm bảo nội dung hợp lý. Đối với loại 2, bạn cần dựa vào nội dung của đoạn văn và liên hệ, vận dụng kiến thức thực tế để điền từ thích hợp. Gợi ý cách cải thiện năng lực làm bài đọc hiểu tiếng Anh chung Nạp các từ vựng hàng ngày Để đọc các đoạn văn, tiếng Anh tốt, bạn cần nắm được từ vựng liên quan đến nó để việc đọc được nhanh chóng, chính xác. Trường hợp có từ mới chưa suy luận được, bạn có thể dùng từ điển để tra, sau đó ghi chép cẩn thận để ghi nhớ từ đó nhé. Ở chương trình tiếng Anh 4, các chủ đề chúng ta được học khá gần gũi như cách giới thiệu quê quán, sở thích, ăn uống,… vì vậy việc học từ vựng sẽ dễ dàng bởi gắn với thực tế. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng siêu tốc, nhớ lâu dưới đây nhé Luyện đọc tiếng Anh thường xuyên Luyện đọc tiếng Anh hằng ngày cũng là cách tốt để chúng ta tăng tốc độ đọc cũng như mức độ đọc hiểu. Bạn có thể tìm các đoạn văn tiếng Anh trong sách giáo khoa, trên google để đọc, nếu có các câu hỏi kèm theo thì đừng quên làm luôn bạn nhé. Việc trả lời câu hỏi đúng hay sai sẽ kiểm tra được mức độ đọc hiểu của bạn. Download Bài Đọc Tiếng Anh Lớp 5 Download Bài Đọc Tiếng Anh Lớp 5 Để có thể luyện tập kĩ các dạng bài trên, bạn có thể truy cập tài liệu sau để làm nhiều bài tập đọc tiếng Anh lớp 5 hơn Link Lời kết Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ các dạng và làm các bài đọc tiếng Anh lớp 5 tốt hơn. Hãy luyện tập tiếng Anh hằng ngày để sớm làm chủ được ngôn ngữ thú vị này bạn nhé! Chúc bạn học tốt! Ôn tập tiếng Anh lớp 5 chương trình mớiDạng bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh lớp 5Với mong muốn giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập tiếng Anh hiệu quả, đã đăng tải rất nhiều tài liệu bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng dạng bài tập tiếng Anh khác nhau. Trong tài liệu này, chuyên đề Điền từ vào đoạn văn lớp 5 có đáp án giúp các em nâng cao làm bài thi cũng như nắm chắc cách làm bài điền từ vào chỗ trống tiếng Anh lớp 5 hiệu ý Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải 1 Choose the correct form of the noun in brackets to fill in the exciting bookI’m reading an 1 _____ adventure/ Adventure book about a boy called 2 _____ daniel/ Daniel. It’s an exciting story set on an 3 _____ island/ Island in the 4 _____ pacific ocean/ Pacific Ocean. Daniel discovers a 5 _____ cave/ Cave on a beach and he finds a very old 6 _____ statue/ Statue inside. A 7 _____ thief/ Thief stole the statue from a museum in 8 _____ beijing/ Beijing and he put it in the cave. Daniel tries to take the stolen treasure back to 9 _____ china/ China. He has some exciting journeys and meets some interesting 10 _____ people/ People.Exercise 2 Choose the correct plural in brackets to fill in the memory gameThis is a 1 _____ game/ games you can play at parties. First, you must put lots of different things on a tray. For example, a toy car, a paper 2 _____ handkerchief/ handkerchiefs, a 3 _____ boxes/ box of bottons, two pencils, a pair of 4 _____ glass/ glasses, three marbles, two 5 _____ watches/ watch and a lot of other things. Everyone at the party looks at the tray for two 6 _____ minute/ minutes and tries to remember everything that is on it. Then, you cover the tray with a 7 _____ cloth/ cloths. The 8 _____ winner/ winners is the 9 _____ people/ person who can remember everything that was on the 10 _____ tray/ trays.Exercise 3 Choose the correct article in brackets to fill in the bundle of sticksOnce upon a time, there was 1 _____ a/ the woman who had six sons. The six boys were always fighting. This made it difficult for the mother to do any work. 2 _____ The/ A woman decided to teach her sons 3 _____ a/ the lesson. She got six sticks and tied them together into 4 _____ a/ an bundle. She asked each boy to break 5 _____ the/ a bundle of sticks. All 6 _____ the/ a boys tried very hard to break it but they could not. Then, their mother untied the bundle and gave each boy 7 _____ a/ the stick. She asked them to break 8 _____ the/ an stick. This was easy! The sons understood that it was better to work together. They entered 9 _____ a/ the competition to build a house. They won 10 _____ a/ the competition because they had all worked 4 Choose the correct quantifier in brackets to fill in the goose that laid golden eggsOnce upon a time, there was a lazy farmer. He did not like doing 1 _____ too many/ too much work so he sold his animals to get money. Soon, there were 2 _____ not many/ not much animals left, but only one – a goose. The goose laid only one egg every day and the farmer sold it. But the farmer had 3 _____ too much/ too many problems and needed more money. One day, the goose laid a golden egg. The farmer sold this egg for a lot of money. The goose laid a golden egg every day. The farmer was very happy because it was 4 _____ not many/ not much work to sell one egg a day and he became rich. But he became greedy. He though I can never have 5 _____ too money/ too much money! He wanted more golden eggs. He fed the goose 6 _____ too many/ too much food but it still laid only one egg a day. The farmer became angry. The goose was taking 7 _____ too much/ too many time. The farmer cut open the goose to take out the eggs but there were no eggs inside it. Of course, this caused 8 _____ too many/ too much pain to the goose. The goose died. The farmer became poor again because of 9 _____ too much/ too many greed. 10 _____ Not many/ Not much people are as cruel and greedy as 5 Choose the correct adjective in brackets to fill in the is a country in Europe. Its capital city is Athens, which is a very 1 _____ beautiful/ beauty city with many very 2 _____ elder/ old monuments. One very 3 _____ fame/ famous monument is the Acropolis. There are lots of islands in Greece and it also has a very 4 _____ long/ length coastline. Many tourists go to Greece on holiday to enjoy the warm 5 _____ blue/ yellow sea, and to et the 6 _____ taste/ tasty Greek food. Greeks eat a lot of 7 _____ freshly/ fresh fish and vegetables. Greek houses are usually 8 _____ white/ whiter and have 9 _____ flat/ flatly roofs. People can use these roofs to dry fruit in the 10 _____ hot/ hottest summer and collect rainwater in the 6 Fill in the blanks with the correct subject pronoun in Aunt BettyMy Aunt Betty is a teacher. 1 _____ She/ He works in a small primary school near my house. In her class, there are thirty-five children. 2 _____ It/ They all work very hard at school. One day, I was walking with my aunt when 3 _____ we/ he met some children from her class. She greeted them and they waved to me.“Hello,” 4 _____ it/ they said to me. “5 _____ We/ She are in your aunt’s class at school. She is a very good teacher and we all like her very much. 6 _____ He/ You are lucky she is your aunt.”“Thank you,” 7 _____ he/ I said. “Yes, I think 8 _____ she/ I am lucky too. 9 _____ You/ She is a very good aunt.” “And I am very lucky to have you,” added my aunt, smiling at me. And 10 _____ we/ it all 7 Choose the correct indefinite pronoun in brackets to fill in the partyLast week was my sister’s birthday. I wanted to give her a present, but I couldn’t think of 1 _____ anything/ everything nice to give her. I asked 2 _____ everyone/ no one for suggestions but 3 _____ everyone/ no one had any ideas. Then my father said, “Why don’t we give your sister 4 _____ anything/ something she would really like? A surprise birthday party!” I knew she would love that. I sent out invitations to 5 _____ someone/ everyone in her class. My mother prepared 6 _____ anything/ everything to eat and drink. My father got some games ready. 7 _____ Nothing/ Something was forgotten. At first, my sister was sad on her birthday. She thought 8 _____ no one/ everyone had remembered it. At 3 o’clock, the doorbell rang. My sister went to answer the door. 9 _____ Someone/ Everyone we invited to the party was there. “Happy birthday!” they all shouted. 10 _____ Everyone/ No one was more surprised than my sister!Exercise 8 Choose the correct adverb in brackets to fill in the to play an instrumentLearning to play a musical instrument is difficult. It takes a lot of practice and time. You must choose your instrument 1 _____ careful/ carefully. Children 2 _____ often/ well start with the recorder. It is small and can be carried 3 _____ easily/ easy. It can be bought 4 _____ cheap/ cheaply. You start by playing with a group and learning the notes 5 _____ slowly/ slow. At first, you may 6 _____ some/ sometimes play badly but never lose heart. You must practice at least once a day. This way, you will learn 7 _____ quickly/ quick and very soon be able to play 8 _____ good/ well. Parents 9 _____ ever/ always like to listen to their children playing. It is lovely to hear an orchestra play 10 _____ beautiful/ beautifully.Exercise 9 Choose the correct adverb of place in brackets to fill in the playMeg had an exciting day at school on Tuesday. When she arrived, she waited 1 _____ outside/ inside the main door until her friends came. Then, they went 2 _____ outside/ inside and walked 3 _____ downstairs/ upstairs to their classroom on the second floor. They went into their room and sat 4 _____ up/ down at their desks.“We have some special visitors,” said the teacher. “Let’s all go into the hall.” Everyone went 5 _____ downstairs/ there to the hall. “My class, sit 6 _____ here/ there,” said the teacher pointing to the seats near actors came 7 _____ in/ out onto the stage. They performed a play which included singing and dancing. They asked for a boy and a girl to come 8 _____ down/ up onto the stage, and Meg was one of them. All the actors sang and danced, and Meg danced 9 _____ around/ down too. She went back 10 _____ up/ down to her seat, very 10 Choose the correct form of the noun in brackets to fill in the a planeMy Uncle Jacob is a pilot. He works for a big airline company. The 1 _____ companys/ company’s planes fly all over the world, so 2 _____ Uncle Jacobs/ Uncle Jacob’s work is very interesting. He travels all over the world and meets very exciting people. He works with a large team of people who have different 3 _____ job’s/ jobs. The 4 _____ navigator’s/ navigator job is to find the way. The 5 _____ co-pilot/ co-pilot’s job is to help fly the plane. On the flight, there are several 6 _____ attendants/ attendants’ who help the passengers. They show them to their seats. They put the 7 _____ passengers/ passengers’ luggage in the 8 _____ lockers’/ lookers, and serve them food. They give young children games to play, which makes the 9 _____ children’s/ childrens’ journey more interesting. As for the adults, there is a variety of movies to choose from. The flight 10 _____ attendant’s/ attendants’ uniforms are very smart. They are proud to do their cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 5, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Đáp án có trong file tải Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 5 về điền từ vào chỗ trống có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên như Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn. Chiều 10/6, các thí sinh đã hoàn thành môn thi Ngoại ngữ kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập Hà Nội. Đánh giá về đề thi năm nay, thầy Nguyễn Trung Nguyên – Giáo viên môn Tiếng Anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI cho rằng, đề thi giữ ổn định về cấu trúc và độ khó so với đề thi năm 2022 – 2023 với 40 câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 60 phút. Đề thi môn Tiếng Anh được đánh giá không quá khó ảnh Trinh Phúc. Các đơn vị kiến thức được hỏi nằm trong chương trình Tiếng Anh THCS, chủ yếu là lớp 9. Cấu trúc đề thi quen thuộc sẽ không gây quá nhiều áp lực cho thí sinh; chỉ cần nắm chắc các kiến thức ngữ âm, ngữ pháp cơ bản và từ vựng trong sách giáo khoa là có thể hoàn thành 70% bài thi. Thầy Nguyên cho rằng, các câu hỏi trong đề thi gồm các dạng bài quen thuộc như ngữ âm, hoàn thành câu, tìm lỗi sai, chức năng giao tiếp, tìm từ đồng nghĩa – trái nghĩa, câu đồng nghĩa, đọc điển từ và đọc hiểu trả lời câu hỏi. Nội dung kiến thức được hỏi tập trung vào chương trình Tiếng Anh lớp 9, nhiều câu hỏi ngữ pháp trong chương trình học như used to, động từ nguyên thể có “to”, câu điều kiện, câu so sánh, câu ước,… Đặc biệt, đề thi không kiểm tra các phần kiến thức khó như cụm từ cố định, thành ngữ hay các từ vựng nâng cao. Đề thi năm nay được thầy Nguyễn Trung Nguyên cho rằng, có 75% câu hỏi của đề thi thuộc cấp độ Nhận biết – Thông hiểu và 25% câu hỏi còn lại của đề thi thuộc cấp độ Vận dụng – Vận dụng cao. Đề thi mặc dù không xuất hiện câu hỏi đánh đố nhưng có một số câu khó hơn mặt bằng chung của chương trình lớp 9 như câu số 17, 24, 28, 29, 39 của mã đề 023. Nhìn chung, với đề thi này, ngoài việc cần phải nắm vững kiến thức nền tảng về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng trong sách giáo khoa, thí sinh cũng cần phải có kỹ năng làm bài cẩn thận, tỉ mỉ vì các câu hỏi tuy không quá khó nhưng lại dễ gây nhầm lẫn. Mức điểm phổ biến với bài thi lần này có thể rơi vào khoảng 6,5-7 điểm. Mức điểm 9 có thể nhiều nhưng để đạt được điểm 10 thì cần phải có kiến thức mở rộng tốt. Sau đây là đề thi môn Ngoại ngữ

từ điển tiếng anh lớp 5