Nghĩa của "hoàng hậu" trong tiếng Anh hoàng hậu {danh} EN volume_up empress Bản dịch VI hoàng hậu {danh từ} hoàng hậu (từ khác: nữ hoàng, người đàn bà có quyền hành tuyệt đối) volume_up empress {danh} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "empress" trong một câu more_vert
Hoàng hậu đáng kính. Oh, the queen. 2. Hoàng hậu Điện hạ. Her Majesty, the Queen. 3. Chúa ơi, Hoàng hậu! My God, the Queen! 4. Dĩ nhiên, thưa Hoàng hậu. Yes, οf cοurse. 5. Thái hậu, hoàng hậu Margaery-Your Grace, Queen Margaery-6. Đưa hoàng hậu về phòng. Τake her, now! 7. Chúa ơi, là hoàng hậu. My
hoàng hậu trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoàng hậu (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
1 1.hoàng hậu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe; 2 2.HOÀNG HẬU - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la; 3 3.HOÀNG HẬU in English Translation - Tr-ex; 4 4.hoàng hậu trong Tiếng Anh là gì? - English Sticky; 5 5.HOÀNG HẬU - Translation in English - bab.la; 6 6.Nữ hoàng - Wikipedia tiếng Việt
Nghĩa của từ hoẵng trong Tiếng Việt - hoang- d. Loài hươu nhỏ. 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày 1.000+ cụm từ và mẫu câu thường gặp nhất trong tiếng Anh; hoàng hậu; hoàng hoa; hoang hoác; hoàng hôn; hoảng hồn;
. ở đây bà cho xây một tòa lâu đài tên là, Friedrichshof, lấy tên theo tên người chồng quá cố. where she built Friedrichshof, a castle, named in honour of her late con điên cuồng, Ney đâm Hoàng Thái Hậu và bà ta chết ngay sau đó trên cái ghế bà đang a fit of madness, Ney stabbed the Queen Dowager and she died in her seat almost immediately after. tháng 8 năm 1901, chưa đầy 7 tháng sau cái chết của má bà.[ 143]. less than seven months after the death of her mother.[142].Với tư cách là Hoàng thái hậu, Eleanor rời khỏi Pháp để tới Bruxelles vào năm 1548. Neues Palais thuộc Potsdam vì con trai bà muốn cư trú tại đó. because her son wanted to settle his residence xâm lược Thành Hedgehog chỉ được coi là một nỗ lực tìm kiếm và ngăn chặn nguyên nhân của những thiThe invasion on Castle Hedgehog was thus regarded as merely an effort to find and stop the cause of the corpsesoldiers as well as assure the safety of the queen đã được mang đi bởi Ioveta- người dì của cô và sống trong tu viện Bethany,trong khi Isabella sống tại cung điện của mẹ cô- hoàng thái hậu Maria Comnena tại was being raised by her great-aunt Ioveta in the convent of Bethany,while Isabella was at the court of her mother, the dowager queen Maria Comnena, in nhỏ hơn hai chính điện của Cảnh Phúc Cung Gyeongbokgung và Xương Đức Cung Changdeokgung bởi vì ban đầu nó được xây dựng như khu nhà ở,It is smaller than the two-story main halls of Gyeongbokgung and Changdeokgung because it was originally built as living quarters,especially for dowager queens, rather than as a throne giờ là hoàng thái hậu, không xuất hiện trong buổi lễ ở Friedenskirche thuộc Sanssouci, nhưng tham gia buổi lễ tưởng niệm chồng mình ở Royal Estate of now empress dowager, didn't appear at the ceremony in the Friedenskirche of Sanssouci, but attended a mass in memory of her husband in the Royal Estate of truyền, Linh Sơn Trường Thọ là tên do vua Tự Đức đặt và sắc phong cho ngôi chùa này vào năm1880, khi trụ trì Trần Hữu Đức chữa khỏi bệnh cho Hoàng Thái Hậu Từ has it, Linh Son Truong Tho was named by King Tu Duc and ordained for this temple in 1880,when the abbot Tran Huu Duc cure disease for Hoang Thai Hau Tu Thái hậu qua đời năm 1897 ở tuổi 62 và được chôn cất tại Senyū- ji, ở Higashiyama- ku, Kyoto.[ 4] Vong linh của bà chính thức được thờ tại lăng mộ của chồng bà, Hiếu Minh Thiên hoàng ở Kyoto, Nochi- no- tsukinowa no higashiyama no misasagi.[ 6]. which is in Higashiyama-ku, Kyoto.[4] Her memory is officially honored at her husband's mausoleum in Kyoto, which is known as Nochi-no-tsukinowa no higashiyama no misasagi.[6].Tháng 6 năm 1884- 25 tháng 5 năm 1900 Sadako Kujou, con gái của công tước Kujou Michitaka 25 tháng 5 năm 1900- 30 tháng 7 năm 1912 Hoàng Thái tử phi của Đế quốc Nhật Bản 30 tháng 7 năm 1912- 25 tháng 12 năm 1926 Hoàng hậu của Đế quốc Nhật Bản 25 tháng 12 năm 1926-17 tháng 5 năm 1951 Hoàng Thái Hậu Thụy hiệu Trinh Minh Hoàng Thái 1884- 25 May 1900 Lady Sadako Kujō 25 May 1900- 30 July 1912 Her Imperial Highness The Crown Princess 30 July 1912- 25 December 1926 Her Majesty The Empress 25 December 1926- 17 May 1951And it looks like the Queen isn't taking it very should also note that the queen was a good tiếng nói của vua và các đại thần, hoàng thái hậu đi vào phòng the voices of the king and his officials, the queen entered the banquet hall.
hoàng hậu tiếng anh là gì